Cách xác định hướng xuất hành

Trong phong thủy, phương vị dùng để chỉ các hướng cơ bản là Đông, Tây, Nam, Bắc, và từ các hướng chính này có thể chia tiếp thành 8 hướng phụ. Khi xuất hành, việc xác định hướng đi hợp tuổi, hợp mệnh là rất quan trọng để đón nhận may mắn, tài lộc và tránh rủi ro.

Theo tập quán dân gian, người ta thường chọn hướng dựa trên các vị thần chỉ phương vị, gồm ba loại phổ biến: Hỷ thần (hướng tốt, mang may mắn), Tài thần (hướng tốt, mang tài lộc) và Hạc thần (hướng xấu, cần tránh).

xuat-hanh-theo-thien-can-dia-chi

Để tính chính xác phương vị khi xuất hành, trước hết cần xác định tâm vị trí của nơi cư trú (ví dụ nhà ở, văn phòng) và dùng la bàn để định hướng. Nếu điểm khởi hành so với điểm đến chưa đạt được phương hướng tốt thì bạn có thể mượn điểm gọi là "trung chuyển" để tìm được phương hướng tốt cần có. Bạn nên đến điểm trung chuyển trước ít nhất 1 canh giờ (khoảng 2 tiếng) rồi mới đến phương vị cần đến.

Cách xác định hướng xuất hành tốt xấu

Để xác định hướng xuất hành, bạn lấy tâm điểm nơi ở, dùng la bàn đo theo đường chim bay, rồi đối chiếu với ngày âm lịch hoặc bảng phương vị để chọn hướng thuận lợi nhất.
Bảng tra Hỷ Thần – Tài Thần – Hạc Thần theo 60 Hoa Giáp giúp xác định phương vị tốt xấu khi xuất hành, đặt bàn thờ hay sắp xếp nhà cửa.
Hỷ Thần: hướng tốt, mang may mắn, quý nhân.
Tài Thần: hướng tốt, mang tài lộc, tiền bạc.
Hạc Thần: hướng xấu, hung thần cần tránh.

phi-tinh-va-dich-vu-bo-tri-nha-huong-tot

Ngoại trừ 16 ngày liệt kê ngay sau đây thì không có hạc thần (thần xấu ác): Giáp Ngọ, Giáp Thìn, Ất Mùi, Ất Tỵ, Bính Thân, Bính Ngọ, Đinh Dậu, Đinh Mùi, Mậu Tuất, Mậu Thân, Kỷ Hợi, Canh Tý, Tân Sửu, Nhâm Dần, Quý Mão, Quý Tỵ

Bảng phương vị tốt xấu theo ngày

Thiên Can
Hỷ thần Tài thần Hạc thần
Giáp Đông Bắc Đông Nam Giáp Tý, Giáp Dần, Giáp Thìn: Hạc thần tuần (Đông Bắc, Đông Bắc, Đông Bắc)
Giáp Ngọ: miễn trừ
Giáp Thân: Hạc thần tuần (Tây Bắc)
Giáp Tuất: Hạc thần tuần (Tây Bắc)
Ất Tây Bắc Đông Nam Ất Sửu: Hạc thần tuần (Đông Nam)
Ất Mão: Hạc thần tuần (Đông)
Ất Tỵ: miễn trừ
Ất Mùi: miễn trừ
Ất Dậu: Hạc thần tuần (Tây Bắc)
Ất Hợi: Hạc thần tuần (Tây Bắc)
Bính Tây Nam Đông Bính Tý: Hạc thần tuần (Tây Nam)
Bính Dần: Hạc thần tuần (Nam)
Bính Thìn: Hạc thần tuần (Đông)
Bính Ngọ: miễn trừ
Bính Thân: miễn trừ
Bính Tuất: Hạc thần tuần (Tây Bắc)
Đinh Nam Đông Đinh Sửu: Hạc thần tuần (Tây)
Đinh Mão: Hạc thần tuần (Nam)
Đinh Tỵ: Hạc thần tuần (Đông)
Đinh Mùi: miễn trừ
Đinh Dậu: miễn trừ
Đinh Hợi: Hạc thần tuần (Tây Bắc)
Mậu Đông Nam Bắc Mậu Tý: Hạc thần tuần (Bắc)
Mậu Dần: Hạc thần tuần (Tây)
Mậu Thìn: Hạc thần tuần (Nam)
Mậu Ngọ: Hạc thần tuần (Đông)
Mậu Thân: miễn trừ
Mậu Tuất: miễn trừ
Kỷ Đông Bắc Nam Kỷ Sửu: Hạc thần tuần (Bắc)
Kỷ Mão: Hạc thần tuần (Tây)
Kỷ Tỵ: Hạc thần tuần (Nam)
Kỷ Mùi: Hạc thần tuần (Đông)
Kỷ Dậu: Hạc thần tuần (Đông Bắc)
Kỷ Hợi: miễn trừ
Canh Tây Bắc Tây Nam Canh Tý: miễn trừ
Canh Dần: Hạc thần tuần (Bắc)
Canh Thìn: Hạc thần tuần (Tây)
Canh Ngọ: Hạc thần tuần (Nam)
Canh Thân: Hạc thần tuần (Đông Nam)
Canh Tuất: Hạc thần tuần (Đông Bắc)
Tân Tây Nam Tây Nam Tân Sửu: miễn trừ
Tân Mão: Hạc thần tuần (Bắc)
Tân Tỵ: Hạc thần tuần (Tây)
Tân Mùi: Hạc thần tuần (Tây Nam)
Tân Dậu: Hạc thần tuần (Đông Nam)
Tân Hợi: Hạc thần tuần (Đông Bắc)
Nhâm Nam Tây Nhâm Tý: Hạc thần tuần (Đông Bắc)
Nhâm Dần: miễn trừ
Nhâm Thìn: Hạc thần tuần (Bắc)
Nhâm Ngọ: Hạc thần tuần (Tây Bắc)
Nhâm Thân: Hạc thần tuần (Tây Nam)
Nhâm Tuất: Hạc thần tuần (Đông Nam)
Quý Đông Nam Tây Bắc Quý Sửu: Hạc thần tuần (Đông Bắc)
Quý Mão: miễn trừ
Quý Tỵ: miễn trừ

Quý Mùi: Hạc thần tuần (Tây Bắc)
Quý Dậu: Hạc thần tuần (Tây Nam)
Quý Hợi: Hạc thần tuần (Đông Nam)

Bảng trực quan, dễ tra cứu, giúp chọn hướng xuất hành, cũng có thể dùng chọn hướng an vị vật phẩm phong thủy hoặc mở cửa, đặt ban thờ hay đi đường hợp tuổi, hợp mệnh, giảm rủi rođón vận tốt (nếu không có sự ảnh hưởng của các quy luật khác mạnh hơn về mặt phong thủy). Bảng có thể sắp xếp theo Thiên Can + 8 hướng để dễ tra cứu: mỗi Can từ Giáp → đến Quý đối chiếu với 8 hướng cơ bản, trong ô ghi Hỷ, Tài hoặc Hạc thần.
Hướng trống hoặc ngày trống có nghĩa là không có hạc thần hoặc Hạc thần miễn trừ. Ngoài ra có những hạc thần khớp với hướng hỷ thần hay tài thần thì đó là ngày bình hòa. Những ngày Hỷ hay Tài trùng Hạc (hung thần chồng chéo) cần lưu ý khi xuất hành hoặc làm việc quan trọng, cần tham khảo chuyên môn nếu bạn chưa rõ.

Mục đích của bảng này tham khảo giúp chọn hướng đi hợp tuổi, hợp mệnh, giảm thiểu thấp nhất các rủi ro, đón vận may, trực quan và nhanh chóng khi tra cứu.

Share
Bài viết khác